Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_El_Salvador Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự cúp Vàng CONCACAF 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Honduras.''[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Henry Hernández | 4 tháng 1, 1985 (35 tuổi) | 33 | 0 | Chalatenango |
18 | 1TM | Kevin Carabantes | 20 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Municipal Limeño |
22 | 1TM | Óscar Pleitez | 6 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Isidro Metapán |
2 | 2HV | Xavier García | 26 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 68 | 1 | FAS |
3 | 2HV | Roberto Domínguez | 9 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 27 | 0 | FAS |
4 | 2HV | Iván Mancía | 1 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 13 | 0 | FAS |
5 | 2HV | Alexander Mendoza | 4 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 37 | 0 | Santa Tecla |
15 | 2HV | Jonathan Jiménez | 12 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 15 | 0 | Alianza |
17 | 2HV | Juan Barahona | 12 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 19 | 1 | Sacramento Republic |
20 | 2HV | Rubén Marroquín | 10 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Alianza |
21 | 2HV | Bryan Tamacas | 21 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 28 | 0 | Sportivo Luqueño |
6 | 3TV | Narciso Orellana | 28 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 25 | 0 | Alianza |
7 | 3TV | Darwin Cerén | 31 tháng 12, 1989 (30 tuổi) | 48 | 2 | Houston Dynamo |
10 | 3TV | Jaime Alas | 30 tháng 7, 1989 (30 tuổi) | 64 | 6 | Municipal |
11 | 3TV | Juan Carlos Portillo | 26 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 9 | 0 | Alianza |
12 | 3TV | Marvin Monterrosa | 3 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 12 | 0 | Alianza |
13 | 3TV | Santos Ortiz | 22 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 11 | 0 | Águila |
14 | 3TV | Andrés Flores | 28 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 60 | 4 | Portland Timbers |
16 | 3TV | Óscar Cerén | 26 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 33 | 6 | Alianza |
19 | 3TV | Gerson Mayen | 9 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 39 | 3 | Santa Tecla |
23 | 3TV | Diego Coca | 24 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 8 | 0 | Águila |
8 | 4TĐ | David Rugamas | 17 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 8 | 2 | FAS |
9 | 4TĐ | Nelson Bonilla | 11 tháng 9, 1990 (29 tuổi) | 44 | 15 | Bangkok United |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Alexander Larín | 27 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 37 | 0 | Comunicaciones | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Milton Molina | 2 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 29 | 0 | Isidro Metapán | v. Haiti, 28 tháng 11 năm 2018 |
HV | Ibsen Castro | 24 tháng 10, 1988 (31 tuổi) | 11 | 1 | FAS | v. Brasil, 11 tháng 9 năm 2018 |
TV | Denis Pineda | 21 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 19 | 3 | Santa Clara | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Pablo Punyed | 11 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 14 | 1 | KR | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Tomás Granitto | 12 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Miami | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Gilberto Baires | 11 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 14 | 1 | Santa Tecla | v. Haiti, 28 tháng 11 năm 2018] |
TV | Fabricio Alfaro | 3 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Isidro Metapán | v. Haiti, 28 tháng 11 năm 2018 |
TV | Edgardo Mira | 10 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Chiantla | v. Haiti, 28 tháng 11 năm 2018INJ |
TV | Arturo Álvarez | 28 tháng 6, 1985 (34 tuổi) | 46 | 4 | Houston Dynamo | v. Barbados, 13 tháng 10 năm 2018 RET |
TV | Herbert Sosa | 11 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 19 | 2 | Alianza | v. Brasil, 11 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Rodolfo Zelaya | 17 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 45 | 21 | Los Angeles | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Joaquín Rivas | 26 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 4 | 1 | Saint Louis | v. Peru, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | José Ángel Peña | 10 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | Alianza | v. Guatemala, 6 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Wilma Torres | 19 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Santa Tecla | v. Guatemala, 6 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Brayan Paz | 14 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Aguila | v. Barbados, 16 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Dustin Corea | 21 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 18 | 1 | FAS | v. Brasil, 11 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Jose David Diaz | 20 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Águila | v. Brasil, 11 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Christopher Ramirez | 2 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Firpo | v. Brasil, 11 tháng 9 năm 2018 |
Chú thích:
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_El_Salvador Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_El_Salvador http://www.fifa.com/associations/association=slv/i... http://www.rsssf.com/miscellaneous/elsal-recintlp.... http://us.soccerway.com/matches/2016/02/11/world/f... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/